Lưới thép hàn là gì? Các thông số kỹ thuật chính
Lưới thép hàn còn gọi là thép lưới hàn là một loại vật liệu xây dựng và công nghiệp được sản xuất từ sợi thép mạ kẽm hoặc không gỉ và được hàn lại với nhau thành các ô lưới đều nhau. Được biết đến với tính linh hoạt, độ bền cơ học cao và khả năng chịu lực tốt, lưới thép hàn có nhiều ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau
Các Thông số kỹ thuật chính:
- Đường kính sợi thép có gân hoặc trơn: D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16
- Bước lưới ( khoảng cách ô lưới ): 50×50, 60×60, 100×100, 150×150, 200×200, 300×300, 400×400 và các yêu cầu cụ thể của khách hàng
- Kích thước lưới thép hàn phổ thông ( rộng x dài ): 1mx2m, 1,5m x3m, 2mx3m, 2,4mx6m, 2,6mx 12m, 1mx 200m… và các yêu cầu của khách hàng
- Giới hạn chảy: > 485Mpa ; Giới hạn bền: > 550Mpa; Ứng suất hàn: > 245Mpa phù hợp TCVN 9391:2012 và các tiêu chuẩn khác
Cấu tạo và đặc điểm của lưới thép hàn
Lưới thép hàn ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, nhờ vào những ưu điểm vượt trội về độ bền, tính linh hoạt và khả năng chống chịu tốt với các yếu tố môi trường.
Về cấu tạo lưới thép hàn
Lưới thép hàn đang dần thay thế cách buộc thép thủ công, nhờ kết cấu chắc chắn của chúng. Những sợi thép kéo nguội sau khi được được nung chảy ở nhiệt độ cao, sẽ được kéo dãn và hàn lại với nhau thành các khối hình hộp.
Lưới thép có đa dạng kiểu dáng và mẫu mã. Các mắt lưới được sản xuất với nhiều kích thước. đáp ứng nhu cầu sử dụng khác nhau. Chúng được cắt thành các tấm tiêu chuẩn hoặc dạng cuộn dễ bảo quản. Lưới thép hàn được bán theo dạng tấm hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng.
Về đặc điểm lưới thép hàn
Lưới thép hàn có cấu trúc vững chắc. Chúng có khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt dễ dàng uốn cong, phù hợp đa dạng công trình khác nhau. Vì vậy mà chúng được sử dụng rộng rãi trong đời sống tư lĩnh vực nông nghiệp cho đến các công trình xây dựng.
Bên cạnh đó, việc sử dụng lưới thép còn đảm bảo an toàn cho các công trình, giúp tăng cường độ bền theo thời gian. Sản phẩm cũng mang lại tính thẩm mỹ cao nhờ sự đồng bộ về kết cấu và chất lượng.
Ứng dụng của lưới thép hàn
Lưới thép hàn ngày càng trở nên phổ biến trong đời sống hàng ngày nhờ những đặc điểm vượt trội như độ bền cao và khả năng chống oxy hóa. Sau đây là một số ứng dụng thực tế của lưới thép hàn trong các lĩnh vực xây dựng, nông nghiệp và công nghiệp.
- Ứng dụng trong xây dựng: Trong xây dựng lưới thép hàn được sử dụng trong thi công các công trình như đổ bê tông sàn, làm móng nhà, đổ mái, làm cột… Cấu trúc bền bỉ của lưới, giúp các công trình gia tăng độ chắc chắn và tiết kiệm được thời gian, chi phí xây dựng.
- Giao thông: Lưới thép hàn được dựng thành rào chắn, đổ bê tông mặt đường, hệ thống cống rãnh… Các loại lưới thép hàn này có thể chịu lực tác động mạnh, giúp đảm bảo an toàn cho các phương tiện và người tham gia giao thông.
- Công nghiệp: Trong ngành công nghiệp lưới thép hàn được sử dụng làm hàng rào lưới thép hàn, vật liệu lọc, giá đỡ. Với khả năng chống mài mòn và chịu được điều kiện làm việc khắc nghiệt, lưới thép hàn được ưu tiên sử dụng trong các nhà máy, xưởng sản xuất.
- Nông nghiệp: Lưới thép dùng trong chăn nuôi, làm hàng rào lưới thép chắn phân khu các khu vực nuôi, bảo vệ cây trồng, lông nhốt gia súc gia cầm. Sự dẻo dai, dễ uốn và cắt linh hoạt giúp lưới được sử dụng rộng rãi.
- Lĩnh vực khác: Ngoài ra các lĩnh vực khác như khai thác mỏ, hay sử dụng trong các công trình xây dựng ngầm. Tính năng linh hoạt và bền bỉ giúp lưới thép hàn thích ứng với nhiều môi trường khác nhau và được ứng dụng đa dạng.
xem thêm: lưới thép hàn dạng cuộn
Phân loại lưới thép hàn
Lưới thép hàn hiện nay được phân thành nhiều loại khác nhau, mỗi loại mang những đặc điểm và công dụng riêng biệt, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng trong đời sống và công việc. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, lưới thép hàn có thể được lựa chọn với các kích thước và chất liệu khác nhau.
Lưới thép hàn dạng cuộn
Lưới thép hàn dạng cuộn có các ô lưới với đa dạng kích thước. Phổ biến là loại ô vuông có đường kính sợi thép khoảng 2mm – 6mm, mỗi ô lưới khoảng 10 – 20cm, thích hợp sử dụng để làm hàng rào chắn, lọc sàng. Lưới thép hàn ô chữ nhật kích thước các ô khoảng từ 10x20cm – 10x40cm, được ứng dụng trong các công việc khác như tạo vật liệu dẫn nhiệt, hàng rào an ninh.
Lưới thép hàn nhựa PVC
Loại lưới này thường được bọc thêm một lớp nhựa xanh PVC chống gỉ, chống ăn mòn. Đường kính sợi thép 0,5mm – 2mm, các ô có kích thước 5-70mm. Lưới thép có khả năng chịu nhiệt tốt, được ứng dụng rộng rãi trong các công việc như: làm chuồng trại, rào nhà ở… Lưới thép hàn nhựa PVC không chỉ đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ cao mà còn giúp tăng cường sự an toàn và bảo vệ lâu dài cho các công trình và khu vực sử dụng.
Lưới thép hàn để đổ bê tông
Nhờ kết cấu chắc chắn, lưới thép hàn được ứng dụng rộng rãi trong việc đổ bê tông, giúp gia tăng độ bền và khả năng chịu lực cho công trình. Kết cấu vững chắc của lưới thép không chỉ ngăn ngừa tình trạng gãy, nứt mà còn giúp tiết kiệm thời gian thi công và giảm chi phí thuê nhân công.
Ưu điểm khi sử dụng lưới thép hàn
So với các phương pháp xây dựng truyền thống, lưới thép hàn không chỉ giúp tiết kiệm thời gian và công sức mà còn tăng cường tính chính xác trong thi công. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của chúng:
- Thay thế thép buộc tay hiệu quả: Lưới thép hàn giúp tiết kiệm thời gian và công sức so với phương pháp buộc thép thủ công truyền thống. Các ô thép được hàn chắc chắn, giúp giảm thiểu sự sai sót trong quá trình thi công.
- Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt: Lưới thép hàn có thiết kế linh hoạt, giúp việc vận chuyển và lắp đặt trở nên đơn giản. Với cấu trúc nhẹ và dễ di chuyển, lưới thép hàn không yêu cầu nhiều dụng cụ phức tạp trong quá trình thi công, giúp giảm thiểu thời gian và công sức.
- Thi công nhanh chóng đem lại hiệu quả kinh tế cao: Lưới thép hàn giúp rút ngắn thời gian thi công đáng kể nhờ vào sự tiện lợi trong lắp đặt và độ chính xác cao. Việc sử dụng lưới thép hàn không chỉ giúp giảm thiểu chi phí nhân công mà còn tiết kiệm được thời gian trong quá trình thi công. Điều này mang lại hiệu quả kinh tế rõ rệt, giúp các công trình hoàn thành nhanh chóng và tối ưu hóa chi phí tổng thể.
- Chất lượng bền bỉ: Lưới thép hàn có độ bền cao, có thể sử dụng lâu dài mà không cần bảo trì quá nhiều. Đặc biệt, các loại lưới thép mạ kẽm hoặc bọc PVC có khả năng chống ăn mòn, giữ cho sản phẩm bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
- Đáp ứng được đa dạng yêu cầu của khách hàng: Lưới có thể cắt nhiều kích thước, dễ dàng sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau. Tính linh hoạt này giúp đáp ứng nhiều nhu cầu đa dạng của khách hàng và trở thành giải pháp lý tưởng cho các công trình có yêu cầu cao về chất lượng và hiệu quả.
Lưu ý khi lựa chọn lưới thép hàn
Khi lựa chọn lưới thép hàn, cần lưu ý một số yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý. Việc xem xét kỹ lưỡng những yếu tố này sẽ bạn tìm được sản phẩm phù hợp với nhu cầu:
- Độ bền và khả năng chịu lực: Lưới thép hàn được thiết kế với độ đàn hồi cao, giúp chịu được lực tác động lớn từ môi trường bên ngoài mà không bị biến dạng hay hư hỏng. Nhờ vào kết cấu chắc chắn và khả năng chịu lực vượt trội, lưới thép hàn đảm bảo độ bền lâu dài, phù hợp với các công trình yêu cầu khả năng chống chịu cao dưới tác động của thời tiết, va đập hoặc tải trọng lớn.
- Chất lượng thép: Nên chọn những sản phẩm thép chất lượng, không nên chọn lưới thép quá giòn, dễ gãy, điều này có thể ảnh hưởng đến an toàn và chất lượng công trình.
- Tham khảo nhiều nhà cung cấp: Trước khi quyết định mua lưới thép hàn, bạn nên tham khảo từ nhiều nhà cung cấp uy tín để có sự lựa chọn phù hợp. Việc so sánh giá cả và chất lượng giữa các đơn vị giúp bạn tìm được sản phẩm có mức giá hợp lý, đồng thời đảm bảo chất lượng vượt trội. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo lưới thép hàn đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và độ bền cho công trình của bạn.
- Số lượng và hỗ trợ vận chuyển: Nếu bạn mua lưới thép hàn với số lượng lớn, nhiều nhà cung cấp sẽ có ưu đãi giá cả và hỗ trợ vận chuyển. Điều này giúp bạn tiết kiệm chi phí không chỉ trong việc mua sắm mà còn trong quá trình vận chuyển, đặc biệt là đối với các công trình có nhu cầu sử dụng lưới thép hàn số lượng lớn. Hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng và an toàn cũng là một yếu tố quan trọng giúp quá trình thi công diễn ra thuận lợi.
- Thương hiệu: Nên lựa chọn những địa chỉ mua uy tín trên thị trường, hoặc chỗ bán lâu năm tại địa phương. Việc này giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm, tránh mua phải hàng giả, kém chất lượng. Một thương hiệu đáng tin cậy sẽ cam kết về sản phẩm chính hãng, bảo hành tốt và dịch vụ hỗ trợ tận tình, giúp bạn an tâm khi sử dụng.
Hướng dẫn bảo quản lưới thép tránh hoen gỉ
Trong quá trình sử dụng lưới thép hàn, các yếu tố môi trường có thể làm ảnh hưởng đến chất lượng lưới. Vì vậy việc bảo quản và bảo dưỡng chúng là yếu tố quan trọng cần lưu ý:
- Tránh đặt nơi ẩm mốc: Thép tiếp xúc với nước lâu ngày, để nơi ẩm mốc có thể bị gỉ, ảnh hưởng đến độ bền, gây mất thẩm mỹ.
- Không đặt nơi nhiệt độ cao, vì có thể làm thép bị oxy hoá, ảnh hưởng tuổi thọ lưới.
- Đặt nơi phù hợp: Với những tấm lưới nặng và số lượng nhiều bạn cần để tại nơi chuyên đựng như pallet, kệ chứa hoặc nơi khô ráo. Đảm bảo trong quá trình vận chuyển lưới dễ dàng, an toàn và dễ kiểm tra chất lượng lưới.
- Thường xuyên bảo dưỡng và loại bỏ sửa chữa những tấm lưới hư hại, đảm bảo chất lượng công trình.
Nhà máy sản xuất và cung cấp lưới thép hàn chất lượng, giá tốt
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp lưới thép hàn, nhưng với kinh nghiệm lâu năm , Sông Công Steel luôn cam kết mang đến sản phẩm đảm bảo chất lượng và giá thành. Chúng tôi luôn ưu tiên cung cấp những sản phẩm tốt nhất cho khách hàng, giúp bạn yên tâm về hiệu quả và độ bền của công trình. Chính vì vậy, Sông Công Steel luôn nhận được sự tin tưởng và yêu thích từ khách hàng, với những lý do sau:
Chất lượng vượt trội
Thép Sông Công Steel sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại và quy trình kiểm tra nghiêm ngặt, đảm bảo lưới thép hàn có độ bền cao và khả năng chịu lực lớn. Sản phẩm được gia công từ thép mạ kẽm hoặc bọc PVC chống ăn mòn, thích hợp với nhiều môi trường sử dụng.
Sản phẩm đa dạng
Chúng tôi cung cấp các loại lưới thép hàn như dạng cuộn, bọc PVC và chuyên dụng cho đổ bê tông. Các sản phẩm này đáp ứng nhu cầu đa dạng của các công trình, giúp tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả thi công.
Giá cả hợp lý
Thép Sông Công cam kết cung cấp sản phẩm lưới thép hàn giá cạnh tranh đảm bảo chất lượng theo TCVN 9391:2012. Chúng tôi tối ưu hóa quy trình sản xuất để giảm chi phí, đặc biệt có chính sách ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn, giúp tiết kiệm chi phí cho công trình.
Chính sách CSKH chuyên nghiệp
Chúng tôi cung cấp dịch vụ tư vấn miễn phí và hỗ trợ khách hàng chọn lựa sản phẩm phù hợp. Đội ngũ nhân viên tận tâm sẽ giúp bạn trong suốt quá trình mua hàng và sử dụng. Dịch vụ vận chuyển cũng được cung cấp với giá cước hợp lý, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Uy tín và đáng tin cậy
Sông Công Steel luôn giữ cam kết về chất lượng và uy tín. Chúng tôi lấy “Uy tín, Chất lượng, Niềm tin” làm kim chỉ nam, đồng hành cùng khách hàng trong các công trình lớn nhỏ trên khắp cả nước.
Lưới thép hàn là một vật liệu xây dựng không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng, công nghiệp, đến nông nghiệp và giao thông. Với những ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng thi công, lưới thép hàn đang ngày càng trở nên phổ biến. Khi mua lưới thép hàn, chất hãy liên hệ và theo dõi fanpage Thép Sông Công để chọn được sản phẩm lưới thép hàn giá rẻ nhưng chất lượng vẫn đảm bảo!
BẢNG BÁO GIÁ LƯỚI THÉP HÀN – THÉP SÔNG CÔNG
| STT | Chủng loại lưới | Kích thước lớn nhất | Bước sợi dọc | Bước sợi ngang | Đường kính sợi thép | Đơn trọng |
Đơn giá |
Lưới thép hàn D3 |
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
|
|
1 |
D3 a40 | 9000 x 2400 | 40 | 40 | 3 | 2.77 |
16.400 |
|
2 |
D3 a50 | 9000 x 2400 | 50 | 50 | 3 | 2.22 |
16.400 |
|
3 |
D3 a60 | 9000 x 2400 | 60 | 60 | 3 | 1.85 | 16.400 |
| 4 | D3 a100 | 9000 x 2400 | 100 | 100 | 3 | 1.11 |
16.400 |
|
5 |
D3 a150 | 9000 x 2400 | 150 | 150 | 3 | 0.74 | 16.400 |
| 6 | D3 a200 | 9000 x 2400 | 200 | 200 | 3 | 0.55 |
16.400 |
| 7 | D3 a300 | 9000 x 2400 | 300 | 300 | 3 | 0.37 |
16.400 |
|
8 |
D3 a400 | 9000 x 2400 | 400 | 400 | 3 | 0.28 | 16.400 |
| 9 | D3 a50x100 | 9000 x 2400 | 50 | 100 | 3 | 1.66 |
16.400 |
|
10 |
D3 a50x150 | 9000 x 2400 | 50 | 150 | 3 | 1.48 | 16.400 |
| 11 | D3 a50x200 | 9000 x 2400 | 50 | 200 | 3 | 1.39 |
16.400 |
|
12 |
D3 a100x150 | 9000 x 2400 | 100 | 150 | 3 | 0.92 | 16.400 |
| 13 | D3 a100x200 | 9000 x 2400 | 100 | 200 | 3 | 0.83 |
16.400 |
|
14 |
D3 a100x300 | 9000 x 2400 | 100 | 300 | 3 | 0.74 | 16.400 |
| 15 | D3 a100x400 | 9000 x 2400 | 100 | 400 | 3 | 0.69 |
16.400 |
|
16 |
D3 a150x200 | 9000 x 2400 | 150 | 200 | 3 | 0.65 |
16.400 |
|
17 |
D3 a150x300 | 9000 x 2400 | 150 | 300 | 3 | 0.55 |
16.400 |
|
18 |
D3 a200x300 | 9000 x 2400 | 200 | 300 | 3 | 0.46 |
16.400 |
|
19 |
D3 a200x400 | 9000 x 2400 | 200 | 400 | 3 | 0.42 |
16.400 |
Lưới thép hàn D4 |
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m2) | (Vnđ/kg) | |
| 1 | D4 a40 | 10000 x 2400 | 40 | 40 | 4 | 4.93 |
15.400 |
|
2 |
D4 a50 | 10000 x 2400 | 50 | 50 | 4 | 3.95 | 15.400 |
|
3 |
D4 a60 | 10000 x 2400 | 60 | 60 | 4 | 3.29 |
15.400 |
| 4 | D4 a100 | 10000 x 2400 | 100 | 100 | 4 | 1.97 |
15.400 |
|
5 |
D4 a150 | 10000 x 2400 | 150 | 150 | 4 | 1.32 | 15.400 |
| 6 | D4 a200 | 10000 x 2400 | 200 | 200 | 4 | 0.99 |
15.400 |
|
7 |
D4 a300 | 10000 x 2400 | 300 | 300 | 4 | 0.66 | 15.400 |
| 8 | D4 a400 | 10000 x 2400 | 400 | 400 | 4 | 0.49 |
15.400 |
|
9 |
D4 a50x100 | 10000 x 2400 | 50 | 100 | 4 | 2.96 | 15.400 |
| 10 | D4 a50x150 | 10000 x 2400 | 50 | 150 | 4 | 2.63 |
15.400 |
|
11 |
D4 a50x200 | 10000 x 2400 | 50 | 200 | 4 | 2.47 |
15.400 |
|
12 |
D4 a100x150 | 10000 x 2400 | 100 | 150 | 4 | 1.64 | 15.400 |
| 13 | D4 a100x200 | 10000 x 2400 | 100 | 200 | 4 | 1.48 |
15.400 |
|
14 |
D4 a100x300 | 10000 x 2400 | 100 | 300 | 4 | 1.32 | 15.400 |
| 15 | D4 a100x400 | 10000 x 2400 | 100 | 400 | 4 | 1.23 |
15.400 |
|
16 |
D4 a150x200 | 10000 x 2400 | 150 | 200 | 4 | 1.15 | 15.400 |
| 17 | D4 a150x300 | 10000 x 2400 | 150 | 300 | 4 | 0.99 |
15.400 |
|
18 |
D4 a200x300 | 10000 x 2400 | 200 | 300 | 4 | 0.82 | 15.400 |
| 19 | D4 a200x400 | 10000 x 2400 | 200 | 400 | 4 | 0.74 |
15.400 |
Lưới thép hàn D5 |
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m2) | (Vnđ/kg) | |
| 1 | D5 a40 | 12000 x 2400 | 40 | 40 | 5 | 7.71 |
14.500 |
|
2 |
D5 a50 | 12000 x 2400 | 50 | 50 | 5 | 6.16 |
14.500 |
| 3 | D5 a60 | 12000 x 2400 | 60 | 60 | 5 | 5.14 |
14.500 |
|
4 |
D5 a100 | 12000 x 2400 | 100 | 100 | 5 | 3.08 | 14.500 |
| 5 | D5 a150 | 12000 x 2400 | 150 | 150 | 5 | 2.05 |
14.500 |
|
6 |
D5 a200 | 12000 x 2400 | 200 | 200 | 5 | 1.54 | 14.500 |
| 7 | D5 a300 | 12000 x 2400 | 300 | 300 | 5 | 1.03 |
14.500 |
|
8 |
D5 a400 | 12000 x 2400 | 400 | 400 | 5 | 0.77 | 14.500 |
| 9 | D5 a50x100 | 12000 x 2400 | 50 | 100 | 5 | 4.62 |
14.500 |
|
10 |
D5 a50x150 | 12000 x 2400 | 50 | 150 | 5 | 4.11 | 14.500 |
| 11 | D5 a50x200 | 12000 x 2400 | 50 | 200 | 5 | 3.85 |
14.500 |
|
12 |
D5 a100x150 | 12000 x 2400 | 100 | 150 | 5 | 2.57 | 14.500 |
| 13 | D5 a100x200 | 12000 x 2400 | 100 | 200 | 5 | 2.31 |
14.500 |
|
14 |
D5 a100x300 | 12000 x 2400 | 100 | 300 | 5 | 2.05 | 14.500 |
| 15 | D5 a100x400 | 12000 x 2400 | 100 | 400 | 5 | 1.93 |
14.500 |
|
16 |
D5 a150x200 | 12000 x 2400 | 150 | 200 | 5 | 1.80 | 14.500 |
| 17 | D5 a150x300 | 12000 x 2400 | 150 | 300 | 5 | 1.54 |
14.500 |
|
18 |
D5 a200x300 | 12000 x 2400 | 200 | 300 | 5 | 1.28 | 14.500 |
| 19 | D5 a200x400 | 12000 x 2400 | 200 | 400 | 5 | 1.16 |
14.500 |
Lưới thép hàn D6 |
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m2) | (Vnđ/kg) | |
| 1 | D6 a40 | 12000 x 2400 | 40 | 40 | 6 | 11.10 |
14.400 |
|
2 |
D6 a50 | 12000 x 2400 | 50 | 50 | 6 | 8.88 | 14.400 |
| 3 | D6 a60 | 12000 x 2400 | 60 | 60 | 6 | 7.40 |
14.400 |
|
4 |
D6 a100 | 12000 x 2400 | 100 | 100 | 6 | 4.44 | 14.400 |
| 5 | D6 a150 | 12000 x 2400 | 150 | 150 | 6 | 2.96 |
14.400 |
|
6 |
D6 a200 | 12000 x 2400 | 200 | 200 | 6 | 2.22 | 14.400 |
| 7 | D6 a300 | 12000 x 2400 | 300 | 300 | 6 | 1.48 |
14.400 |
|
8 |
D6 a400 | 12000 x 2400 | 400 | 400 | 6 | 1.11 | 14.400 |
| 9 | D6 a50x100 | 12000 x 2400 | 50 | 100 | 6 | 6.66 |
14.400 |
| 10 | D6 a50x150 | 12000 x 2400 | 50 | 150 | 6 | 5.92 |
14.400 |
|
11 |
D6 a50x200 | 12000 x 2400 | 50 |
200 |
6 |
5.55 |
14.400 |
| 12 | D6 a100x150 | 12000 x 2400 | 100 | 150 | 6 | 3.70 |
14.400 |
|
13 |
D6 a100x200 |
12000 x 2400 | 100 | 200 | 6 | 3.33 | 14.400 |
| 14 | D6 a100x300 | 12000 x 2400 | 100 | 300 | 6 | 2.96 |
14.400 |
|
15 |
D6 a100x400 | 12000 x 2400 | 100 | 400 | 6 | 2.77 | 14.400 |
|
16 |
D6 a150x200 | 12000 x 2400 | 150 | 200 | 6 | 2.59 |
14.400 |
| 17 | D6 a150x300 | 12000 x 2400 | 150 | 300 | 6 | 2.22 |
14.400 |
|
18 |
D6 a200x300 | 12000 x 2400 | 200 | 300 | 6 | 1.85 | 14.400 |
| 19 | D6 a200x400 | 12000 x 2400 | 200 | 400 | 6 | 1.66 |
14.400 |
Lưới thép hàn D7 |
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m2) | (Vnđ/kg) | |
| 1 | D7 a100 | 12000 x 2400 | 100 | 100 | 7 | 6.04 |
14.350 |
|
2 |
D7 a150 | 12000 x 2400 | 150 | 150 | 7 | 4.03 | 14.350 |
| 3 | D7 a200 | 12000 x 2400 | 200 | 200 | 7 | 3.02 |
14.350 |
|
4 |
D7 a300 | 12000 x 2400 | 300 | 300 | 7 | 2.01 | 14.350 |
| 5 | D7 a400 | 12000 x 2400 | 400 | 400 | 7 | 1.51 |
14.350 |
|
6 |
D7 a50x100 | 12000 x 2400 | 50 | 100 | 7 | 9.06 | 14.350 |
| 7 | D7 a50x150 | 12000 x 2400 | 50 | 150 | 7 | 8.06 |
14.350 |
|
8 |
D7 a50x200 | 12000 x 2400 | 50 | 200 | 7 | 7.55 | 14.350 |
| 9 | D7 a100x150 | 12000 x 2400 | 100 | 150 | 7 | 5.03 |
14.350 |
|
10 |
D7 a100x200 | 12000 x 2400 | 100 | 200 | 7 | 4.53 | 14.350 |
| 11 | D7 a100x300 | 12000 x 2400 | 100 | 300 | 7 | 4.03 |
14.350 |
|
12 |
D7 a100x400 | 12000 x 2400 | 100 | 400 | 7 | 3.78 | 14.350 |
| 13 | D7 a150x200 | 12000 x 2400 | 150 | 200 | 7 | 3.52 |
14.350 |
|
14 |
D7 a150x300 | 12000 x 2400 | 150 | 300 | 7 | 3.02 | 14.350 |
| 15 | D7 a200x300 | 12000 x 2400 | 200 | 300 | 7 | 2.52 |
14.350 |
|
16 |
D7 a200x400 | 12000 x 2400 | 200 | 400 | 7 | 2.27 | 14.350 |
Lưới thép hàn D8 |
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
|
|
1 |
D8 a100 | 12000 x 2400 | 100 | 100 | 8 | 7.89 | 14.350 |
| 2 | D8 a150 | 12000 x 2400 | 150 | 150 | 8 | 5.26 |
14.350 |
|
3 |
D8 a200 | 12000 x 2400 | 200 | 200 | 8 | 3.95 | 14.350 |
| 4 | D8 a300 | 12000 x 2400 | 300 | 300 | 8 | 2.63 |
14.350 |
|
5 |
D8 a400 | 12000 x 2400 | 400 | 400 | 8 | 1.97 | 14.350 |
| 6 | D8 a50x100 | 12000 x 2400 | 50 | 100 | 8 | 11.84 |
14.350 |
|
7 |
D8 a50x150 | 12000 x 2400 | 50 | 150 | 8 | 10.52 | 14.350 |
| 8 | D8 a50x200 | 12000 x 2400 | 50 | 200 | 8 | 9.86 |
14.350 |
|
9 |
D8 a100x150 | 12000 x 2400 | 100 | 150 | 8 | 6.58 | 14.350 |
| 10 | D8 a100x200 | 12000 x 2400 | 100 | 200 | 8 | 5.92 |
14.350 |
|
11 |
D8 a100x300 | 12000 x 2400 | 100 | 300 | 8 | 5.26 | 14.350 |
| 12 | D8 a100x400 | 12000 x 2400 | 100 | 400 | 8 | 4.93 |
14.350 |
|
13 |
D8 a150x200 | 12000 x 2400 | 150 | 200 | 8 | 4.60 | 14.350 |
| 14 | D8 a150x300 | 12000 x 2400 | 150 | 300 | 8 | 3.95 |
14.350 |
|
15 |
D8 a200x300 | 12000 x 2400 | 200 | 300 | 8 | 3.29 | 14.350 |
| 16 | D8 a200x400 | 12000 x 2400 | 200 | 400 | 8 | 2.96 |
14.350 |
Lưới thép hàn D9 |
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m2) | (Vnđ/kg) | |
|
1 |
D9 a100 | 12000 x 2400 | 100 | 100 | 9 | 9.99 |
14.300 |
|
2 |
D9 a150 | 12000 x 2400 | 150 | 150 | 9 | 6.66 | 14.300 |
|
3 |
D9 a200 | 12000 x 2400 | 200 | 200 | 9 | 4.99 | 14.300 |
| 4 | D9 a300 | 12000 x 2400 | 300 | 300 | 9 | 3.33 |
14.300 |
|
5 |
D9 a400 | 12000 x 2400 | 400 | 400 | 9 | 2.50 | 14.300 |
|
6 |
D9 a50x100 | 12000 x 2400 | 50 | 100 | 9 | 14.98 |
14.300 |
| 7 | D9 a50x150 | 12000 x 2400 | 50 | 150 | 9 | 13.32 |
14.300 |
| 8 | D9 a50x200 | 12000 x 2400 | 50 | 200 | 9 | 12.48 |
14.300 |
|
9 |
D9 a100x150 | 12000 x 2400 | 100 | 150 | 9 | 8.32 | 14.300 |
|
10 |
D9 a100x200 | 12000 x 2400 | 100 | 200 | 9 | 7.49 | 14.300 |
| 11 | D9 a100x300 | 12000 x 2400 | 100 | 300 | 9 | 6.66 |
14.300 |
|
12 |
D9 a100x400 | 12000 x 2400 | 100 | 400 | 9 | 6.24 | 14.300 |
| 13 | D9 a150x200 | 12000 x 2400 | 150 | 200 | 9 | 5.83 |
14.300 |
|
14 |
D9 a150x300 | 12000 x 2400 | 150 | 300 | 9 | 4.99 |
14.300 |
| 15 | D9 a200x300 | 12000 x 2400 | 200 | 300 | 9 | 4.16 |
14.300 |
|
16 |
D9 a200x400 | 12000 x 2400 | 200 | 400 | 9 | 3.75 | 14.300 |
Lưới thép hàn D10 |
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
|
|
1 |
D10 a100 | 12000 x 2400 | 100 | 100 | 10 | 12.33 | 14.300 |
| 2 | D10 a150 | 12000 x 2400 | 150 | 150 | 10 | 8.22 |
14.300 |
|
3 |
D10 a200 | 12000 x 2400 | 200 | 200 | 10 | 6.16 | 14.300 |
| 4 | D10 a300 | 12000 x 2400 | 300 | 300 | 10 | 4.11 |
14.300 |
|
5 |
D10 a400 | 12000 x 2400 | 400 | 400 | 10 | 3.08 | 14.300 |
| 6 | D10 a50x100 | 12000 x 2400 | 50 | 100 | 10 | 18.49 |
14.300 |
|
7 |
D10 a50x150 | 12000 x 2400 | 50 | 150 | 10 | 16.44 | 14.300 |
| 8 | D10 a50x200 | 12000 x 2400 | 50 | 200 | 10 | 15.41 |
14.300 |
|
9 |
D10 a100x150 | 12000 x 2400 | 100 | 150 | 10 | 10.27 | 14.300 |
| 10 | D10 a100x200 | 12000 x 2400 | 100 | 200 | 10 | 9.25 |
14.300 |
|
11 |
D10 a100x300 | 12000 x 2400 | 100 | 300 | 10 | 8.22 | 14.300 |
|
12 |
D10 a100x400 | 12000 x 2400 | 100 | 400 | 10 | 7.71 | 14.300 |
| 13 | D10 a150x200 | 12000 x 2400 | 150 | 200 | 10 | 7.19 |
14.300 |
|
14 |
D10 a150x300 | 12000 x 2400 | 150 | 300 | 10 | 6.16 | 14.300 |
| 15 | D10 a200x300 | 12000 x 2400 | 200 | 300 | 10 | 5.14 |
14.300 |
| 16 | D10 a200x400 | 12000 x 2400 | 200 | 400 | 10 | 4.62 |
14.300 |
Lưới thép hàn D11 |
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m2) | (Vnđ/kg) | |
| 1 | D11 a100 | 12000 x 2400 | 100 | 100 | 11 | 14.92 |
14.300 |
|
2 |
D11 a150 | 12000 x 2400 | 150 | 150 | 11 | 9.95 | 14.300 |
| 3 | D11 a200 | 12000 x 2400 | 200 | 200 | 11 | 7.46 |
14.300 |
|
4 |
D11 a300 | 12000 x 2400 | 300 | 300 | 11 | 4.97 | 14.300 |
| 5 | D11 a400 | 12000 x 2400 | 400 | 400 | 11 | 3.73 |
14.300 |
|
6 |
D11 a50x100 | 12000 x 2400 | 50 | 100 | 11 | 22.38 | 14.300 |
| 7 | D11 a50x150 | 12000 x 2400 | 50 | 150 | 11 | 19.89 |
14.300 |
|
8 |
D11 a50x200 | 12000 x 2400 | 50 | 200 | 11 | 18.65 | 14.300 |
| 9 | D11 a100x150 | 12000 x 2400 | 100 | 150 | 11 | 12.43 |
14.300 |
|
10 |
D11 a100x200 | 12000 x 2400 | 100 | 200 | 11 | 11.19 | 14.300 |
| 11 | D11 a100x300 | 12000 x 2400 | 100 | 300 | 11 | 9.95 |
14.300 |
|
12 |
D11 a100x400 | 12000 x 2400 | 100 | 400 | 11 | 9.32 | 14.300 |
| 13 | D11 a150x200 | 12000 x 2400 | 150 | 200 | 11 | 8.70 |
14.300 |
|
14 |
D11 a150x300 | 12000 x 2400 | 150 | 300 | 11 | 7.46 | 14.300 |
| 15 | D11 a200x300 | 12000 x 2400 | 200 | 300 | 11 | 6.22 |
14.300 |
|
16 |
D11 a200x400 | 12000 x 2400 | 200 | 400 | 11 | 5.59 | 14.300 |
Lưới thép hàn D12 |
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
|
|
1 |
D12 a100 | 12000 x 2400 | 100 | 100 | 12 | 17.76 | 14.300 |
| 2 | D12 a150 | 12000 x 2400 | 150 | 150 | 12 | 11.84 |
14.300 |
|
3 |
D12 a200 | 12000 x 2400 | 200 | 200 | 12 | 8.88 | 14.300 |
| 4 | D12 a300 | 12000 x 2400 | 300 | 300 | 12 | 5.92 |
14.300 |
|
5 |
D12 a400 | 12000 x 2400 | 400 | 400 | 12 | 4.44 | 14.300 |
| 6 | D12 a50x100 | 12000 x 2400 | 50 | 100 | 12 | 26.63 |
14.300 |
|
7 |
D12 a50x150 | 12000 x 2400 | 50 | 150 | 12 | 23.67 | 14.300 |
| 8 | D12 a50x200 | 12000 x 2400 | 50 | 200 | 12 | 22.19 |
14.300 |
|
9 |
D12 a100x150 | 12000 x 2400 | 100 | 150 | 12 | 14.80 | 14.300 |
| 10 | D12 a100x200 | 12000 x 2400 | 100 | 200 | 12 | 13.32 |
14.300 |
|
11 |
D12 a100x300 | 12000 x 2400 | 100 | 300 | 12 | 11.84 | 14.300 |
| 12 | D12 a100x400 | 12000 x 2400 | 100 | 400 | 12 | 11.10 |
14.300 |
|
13 |
D12 a150x200 | 12000 x 2400 | 150 | 200 | 12 | 10.36 | 14.300 |
| 14 | D12 a150x300 | 12000 x 2400 | 150 | 300 | 12 | 8.88 |
14.300 |
|
15 |
D12 a200x300 | 12000 x 2400 | 200 | 300 | 12 | 7.40 | 14.300 |
| 16 | D12 a200x400 | 12000 x 2400 | 200 | 400 | 12 | 6.66 |
14.300 |
Hãy liên hệ với Nhà sản xuất lưới thép hàn – Thép Sông Công ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá chi tiết về lưới thép hàn!
THÉP SÔNG CÔNG
- Đ/c: Lô CN9, Khu CN Sông Công 2, Thành Phố Sông Công, Tỉnh Thái Nguyên
- Hotline / Zalo: 0866.919.212
- Web: thepsongcong.com
- Fanpage: Sông Công Steel




Đánh giá Lưới thép hàn D4, D5, D6, D8, D10, D12 | Báo giá rẻ nhất
Chưa có đánh giá nào.